PTMJSC

Những mẫu câu tiếng Nhật thường dùng trong công việc

Ngày càng nhiều lao động Việt Nam có mong muốn sang Nhật làm việc để nâng cao tay nghề và học hỏi thêm tiếng Nhật. Vì thế, bài viết này sẽ giúp các bạn có thêm chút thông tin về những mẫu câu tiếng Nhật thường dùng khi làm việc để tránh khỏi bỡ ngỡ khi mới sang với vốn tiếng Nhật ít ỏi.
 

Giao tiếp trong công ty:

1. Ở đây có làm đêm không? ここに夜勤はありますか

2.Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng? 毎日私は何時働きますか

3.Khi nào tôi bắt đầu làm việc? いつから仕事が初めますか

4.Tôi sẽ làm việc gì? 私の仕事は何ですか

5.Tôi mới tới nên không biết gì hãy chỉ cho tôi nhé 私は初めますから、あまりわかりません。教えていただけませんか。

6.Hôm nay làm đến mấy giờ? 今日何時まで働きますか

7.Tôi làm với ai? 誰と働きますか

8.Mệt quá, ngỉ chút thôi nào 疲れました、ちょっと休みましょう

9.Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi どうぞよろしくお願い致します

10.Làm thế này có được không? こんなに大丈夫です

Một số từ vựng thông dụng:

1. 仕事(shigoto): công việc 
2. 求人 (kyuujin): tuyển người 
3. 就職 (shuushoku): làm việc 
4. 募集 ( boshuu): tuyển dụng 
5. 急募 (kyuubo): tuyển người gấp 
6. 応募 (oubo): đăng kí, ứng tuyển 
7. 履歴書 (rirekisho): đơn xin việc 
8. 採用 (saiyoo): sử dụng 
9. 雇う (yatou): làm thuê 
10. 入社(nyuusha): vào công ty làm việc 
11. 新社(shinsha): người mới 
12. 条件(jouken): điều kiện 
13. 給与 (kyuuyo): lương 
14. 給料 (kyuuryou):lương 
15. 月給 (gettsukyuu): lương theo tháng 
16. 時給 (jikyuu): lương theo giờ 
17. アルバイト(arubaito) làm thêm 
18. 副業 (fukugyo) nghề phụ, việc làm thêm 
19. 正業 (seigyou) nghề chính 
20. 交通費 (kootsuuhi): phí đi lại 
21. 手当て(teate): trợ cấp 
22. 支給(shikyuu): trả lương 
23. 収入 (shuunyuu): thu nhập 
24. 能力(nouryoku): năng lực 
25. 問わない (towanai): không vấn đề 
26. 不問 (fumon): không vấn đề 
27. 年齢制限 (nenreiseiken): giới hạn tuổi 
28. 見習い(minarai): làm theo 
29. 働き方 (hatarakikata): cách làm việc 
30. 勤務 (kinmu): công việc 
31. フリーター: freetime: bán thời gian 
32. 夜勤 (yakin): làm đêm 
33. シフト: shift: thay đổi 
34. 作業 (sagyou): công việc 
35. 転職(tenshoku): chuyển công việc 
36. 退職 ( taishoku): nghỉ việc 
37. 転勤 (tenkin): chuyển việc 
38. 失業(shitsugyou): thất nghiệp

Từ vựng về công ty và chức danh

1. 会社 かいしゃ---- kaisha---- Công ty 
2. 有限会社 ゆうげんがいしゃ---- yuugen gaisha -----Cty Trách nhiệm hữu hạn 
3. 株式会社 かぶしきがいしゃ ----kabu shiki gaisha ----Công ty cổ phần 
4. 中小企業 ちゅうしょうきぎょう ----chuushou kigyou ----Doanh nghiệp vừa và nhỏ 
5. 企業 きぎょう----- kigyou------ doanh nghiệp, xí nghiệp 
6. 会社員 かいしゃいん ----kaisha in -----Nhân viên công ty 
7. 営業部 えいぎょうぶ -----eigyou bu -----Bộ phận bán hàng 
8. 人事部 じんじぶ -----jinji bu----- Cán bộ 
9. 従業員 じゅうぎょういん -----juugyou in----- Công nhân 
10. 年金 ねんきん----- nenkin----- Trợ cấp 
11. 事務所 じむしょ------ jimu sho----- Văn phòng 
12. 事務員 じむいん----- jimu in nhân viên----- (văn phòng) 
13. 社長 しゃちょう -----sha chou Chủ tịch----- giám đốc 
14. 副社長 ふくしゃちょう----- fuku sha shou ------Phó giám đốc 
15. 部長 ぶちょう------ bu chou------ trưởng phòng 
16. 課長 かちょう------ ka chou ------Trưởng nhóm 
17. 専務 せんむ -----senmu -----giám đốc quản lý / người chỉ đạo 
18. 総支配人 そうしはいにん----- Sou shihai nin ------Tổng giám đốc 
19. 取締役 とりしまりやく------ tori shimari yaku -----Người phụ trách 
20. 上司 じょうし------ joushi---- Cấp trên 
21. 部下 ぶか----- buka ------Cấp dưới 
22. 同僚 どうりょう----- dou ryou----- Đồng nghiệp 
23. 受付 うけつけ----- uke tsuke------ Tiếp tân 
24. 企画書 きかくしょ----- kikaku sho----- Dự án đề xuất 
25. 新製品 しんせいひん----- shin seihin------ Sản phẩm mới 
26. 判子 はんこ -----hanko----- Con dấu 
27. 欠勤届 けっきんとどけ----- kekkin todoke----- Thông báo vắng mặt 
28. 面接 めんせつ ------mensetsu ------ Phỏng vấn 
29. 残業 ざんぎょう------ zan gyou ------Làm ngoài giờ 
30. 出張 しゅっちょう------ shucchou ------Đi công tác 
31. 有給休暇 ゆうきゅうきゅうか----- yuukyuu kyuuka----- Nghỉ có lương 
32. 書類 しょるい -----shorui----- Hồ sơ / tài liệu 
33. ボーナス----- bo-nasu -----Tiền thưởng 
34. 給料 きゅうりょう---- kyuuryou---- Tiền lương 
35. 保険 ほけん----- hoken ------Bảo hiểm 
36. 名刺 めいし----- meishi ------Danh thiếp 
37. 欠勤 けっきん------ kekkin ------Đơn xin nghỉ phép 
38. 敬具 けいぐ------ keigu ------Kính thư (cuối lá thư) 
39. 辞表 じひょう------ jihyou----- Đơn từ chức 
40. お客さん おきゃくさん------ okyaku san ------ Khách hàng 
41. 御中 おんちゅう------ onchuu -----Kính gửi / kính thưa (đầu lá thư) 
42. 会議 かいぎ------ kaigi----- Cuộc họp 
43. 会議室 かいぎしつ----- kaigi shitsu -----Phòng họp 
44. 電話 でんわ----- denwa ------Điện thoại 
45.ぼーっと するな------ Cẫm lơ là 
46.じゅんび しろ (準備)-----Hãy chuẩn bị 
47. ようい しろ (用意)------ Hãy xếp sẵn 
48. なに やってんだ?------ Đang làm gì vậy ? 
49. それ は やらなくて いい------Cái đó không cần làm cũng được 
50. こっち もってこい-----Mang đến đây
51. そこ に ある----- Có ở đó 
52. あっち もっていけ----- Hãy mang tới phía đằng kia 
53.それ ちょうだい------Cho tôi cái đó 
54. あれ ちょうだい------ Cho tôi cái kia 
55. これ ちょうだい------ Cho tôi cái này 
56.うえ に あげろ------- Hãy nâng lên 
57. した に おろせ------ Hãy hạ xuống 
58. そこ おいといて------Hãy đặt ở đó 
59. かず を かぞえろ------Hãy đếm số lượng 
60. いくつ ある?------ Bao nhiêu cái ? 
61.いくつ あった? ------- Có bao nhiêu cái ? 
62. なんぼん あった? ------ Có mấy cái ? 
63. いくつ もってきた?-------Đã mang đến mấy cái rồi? 
64. なんぼん もってきた?-------Đã mang đến mấy cái rồi? 
65. だめ-------Không được ! 
66. やらないで-------- Đừng làm 
67. はなせ--------Hãy nói đi 
68. はなすな------Cấm nói chuyện 
69. あとで やれ----------Để sau hãy làm 
70.すぐ もってこい---------Hãy mang đến đây ngay 
71. ちゃんと やれ------- Hãy làm cẩn thận 
72. ゆるめろ------- Hãy nới lỏng ra 
73. はれ (張る)--------- Hãy chăng (căng)ra 
74. まってて ----------Đợi chút 
75. やめて---------Hãy dừng lại 
76. きいて (聞いて)--------- Hãy nghe 
77. たくさん-----------nhiều 
78. つかれた?----------Mệt không ? 
79. いっしょうけんめい------------- Nhiệt tình ,chăm chỉ 
80. かたづけろ------------Hãy dọn dẹp đi 
81.いれろ (入れろ)------------Hãy cho vào 
82.もどせ (戻せ)----------Hãy quay lại 
83. しばれ (縛れ)----------- Hãy buộc lại 
84. ばらして----(払して--(解体して)------ Hãy tháo rời ra 
85.きのう (昨日)----- Hôm qua 
86. こんど (今度)------Lần tới

Hi vọng với một số mẫu câu và từ vựng phổ biến này sẽ giúp các bạn có thể tự tin hơn trong giao tiếp với người Nhật trong công việc.